Giới thiệu sản phẩm
Brauer Multivitamin with Iron là sản phẩm bổ sung vitamin và khoáng chất thiết yếu, hỗ trợ sự phát triển toàn diện của trẻ. Với công thức kết hợp giữa các vitamin và sắt, sản phẩm giúp hỗ trợ tăng cường sức khỏe, đồng thời cải thiện hệ miễn dịch, giúp trẻ luôn khỏe mạnh và năng động.
Brauer Multivitamin with Iron phù hợp cho trẻ từ 3 tuổi trở lên, đặc biệt là những trẻ có nhu cầu bổ sung dinh dưỡng để phát triển khỏe mạnh. Sản phẩm được sản xuất tại Úc, đảm bảo chất lượng cao và an toàn cho sức khỏe của trẻ.
Công dụng của sản phẩm
Brauer Multivitamin with Iron giúp bổ sung các vitamin và khoáng chất, giúp nâng cao sức khỏe và tăng cường hệ miễn dịch cho trẻ.
Hướng dẫn sử dụng
– Lắc đều siro Brauer Liquid Multivitamin with Iron trước khi sử dụng.
– Liều dùng với từng đối tượng như sau:
+ Trẻ 3 tuổi: 2,5 ml mỗi lần, uống 1 lần/ngày.
+ Trẻ từ 4-13 tuổi: 5 ml mỗi lần, uống 1 lần/ngày.
+ Trẻ từ 14 tuổi trở lên: 4 ml mỗi lần, uống 1-2 lần/ngày.
– Có thể sử dụng cùng với thức ăn hoặc theo chỉ dẫn của bác sĩ.
– Đối với trẻ dưới 1 tuổi, cần tham khảo ý kiến bác sĩ trước khi sử dụng Brauer Multivitamin Iron
Đối tượng sử dụng
Siro Brauer Multivitamin with Iron phù hợp sử dụng cho trẻ từ 3 tuổi trở lên cần bổ sung vitamin và khoáng chất để hỗ trợ sức khỏe.
Lưu ý khi sử dụng
– Không dùng Brauer Baby & Kids Liquid Multivitamin cho người mẫn cảm với thành phần sản phẩm
– Bảo quản Brauer Multivitamin with Iron ở nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh nắng trực tiếp
Hướng dẫn mua hàng chính hãng
– Chọn mua Brauer Kids Liquid Multivitamin With Iron tại cơ sở uy tín, có thâm niên hoạt động lâu năm và cam kết rõ ràng về nguồn gốc, xuất xứ của sản phẩm
– Sản phẩm Brauer Multivitamin with Iron chính hãng có bao bì sắc nét với đầy đủ các thông tin liên quan của sản phẩm
Thành phần sản phẩm
Trong 1 ml sản phẩm Brauer Multivitamin With Iron có chứa: 1mg Betacarotene, 89µg Thiamine hydrochloride (Tương đương Thiamine (Vitamin B1) 80µg), 80µg Riboflavin natri phosphate (Tương đương Riboflavin (Vitamin B2) 60µg), 400µg Nicotinamide, 176µg Pyridoxal 5-phosphate monohydrate (Tương đương Pyridoxine (Vitamin B6) 100µg), 72µg Levomefolate glucosamine (Tương đương Axit Levomefolic 40µg), 0,18µg Mecobalamin (co-methylcobalamin), 3,41mg Calci ascorbate dihydrate (Tương đương Axit Ascorbic (Vitamin C) 2,8mg), 0,5µg Cholecalciferol (Vitamin D3 20IU/mL), 2mg D-alpha-tocopheryl acetate, 20mg Cholin bitartrate, 1,6µg Biotin, 3,33mg Sắt pyrophosphate (Tương đương Sắt 1mg), 26,4mg Calci phosphate (Tương đương Calci 10mg), 1mg Mangan amino acid chelate (Tương đương Mangan 200µg), 11,8µg Kali iodide (Tương đương Iod 9µg), 4mg Kẽm glycinate (Tương đương Kẽm 1,2mg), 24mg Dibasic magie phosphate trihydrate (Tương đương Magie 3,3mg).